Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

úy lạo

Academic
Friendly

Từ "úy lạo" trong tiếng Việt có nghĩahành động thăm hỏi, động viên an ủi những người gặp khó khăn, đau khổ, hoặc những người đã làm việc vất vả lợi ích chung. Thường thì "úy lạo" được sử dụng trong những trường hợp như thăm hỏi thương binh, người lao động gặp tai nạn, hay những người đang trải qua những khó khăn trong cuộc sống.

dụ sử dụng từ "úy lạo":
  1. Câu đơn giản: "Chúng ta nên úy lạo các thương binh trong ngày lễ tri ân."
  2. Câu nâng cao: "Trong các hoạt động từ thiện, việc úy lạo những người lao động nghèo gặp khó khăn cùng cần thiết để họ cảm thấy được động viên an ủi."
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Úy lạo" không chỉ đơn thuần thăm hỏi còn có thể kèm theo những hành động cụ thể như tặng quà, gửi lời chúc tốt đẹp, hoặc tổ chức các hoạt động hỗ trợ cho những người gặp khó khăn.
  • dụ: "Trong chương trình từ thiện, các tình nguyện viên đã thực hiện nhiều hoạt động úy lạo cho những gia đình bị ảnh hưởng bởi thiên tai."
Phân biệt các biến thể:
  • "Úy lạo": hình thức chuẩn, dùng trong ngữ cảnh trang trọng.
  • "Lạo": Thường được sử dụng trong những câu nói thân mật, có thể mang nghĩa tương tự nhưng ít trang trọng hơn.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Thăm hỏi: Hành động hỏi thăm, quan tâm đến tình hình của người khác.
  • Động viên: Khuyến khích, tạo động lực cho người khác.
  • An ủi: Mang lại sự yên tâm, thoải mái cho người đang gặp khó khăn.
Liên quan:
  • Thương binh: Những người đã bị thương trong khi phục vụ cho tổ quốc, thường được úy lạo trong các sự kiện tưởng niệm.
  • Tai nạn lao động: Những sự cố xảy ra trong quá trình làm việc, những người gặp phải thường được úy lạo để giúp họ vượt qua khó khăn.
  1. uý lạo đg. Thăm hỏi để an ủi, động viên những người làm việc vất vả, khó nhọc hoặc bị tai nạn sự nghiệp chung. Uý lạo thương binh.

Words Containing "úy lạo"

Comments and discussion on the word "úy lạo"